Từ điển Thiều Chửu
飭 - sức
① Trang sức, tả cái dáng sắp sửa nghiêm cẩn. Như chỉnh sức 整飭 sắp đặt nghiêm trang, trang sức 裝飭 sắm sửa lệ bộ cho gọn ghẽ đẹp đẽ, v.v. ||② Mệnh lệnh. Lệnh của quan truyền xuống cho dân biết gọi là sức. Sai đầy tớ đưa trình thư từ nói là sức trình 飭呈 hay sức tống 飭送. ||③ Chỉnh bị. ||④ Sửa trị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
飭 - sức
Kính cẩn. Như chữ Sức 恜. Sửa trị cho ngay thẳng — Nghiêm chỉnh — Quan trên truyền giấy tờ mệnh lệnh cho cấp dưới — Cũng dùng như chữ Sức 飾.


面飭 - diện sức || 飭整 - sức chỉnh || 飭躬 - sức cung || 飭厲 - sức lệ || 飭令 - sức lệnh ||